Theo quan niệm dân gian thì tục lệ xông đất đầu năm mới trong mỗi dịp Tết giúp gia chủ có nhiều tài lộc khá quan trọng. Điện Máy Okitomo sẽ giúp quý khách chọn người hợp tuổi xông đất Tết Quý Mão 2023 này giúp phát tài phát lộc.
1. Ý nghĩa của tục lệ xông đất:
- Xông đất còn gọi là đạp đất, xông nhà là tục lệ truyền thống của Việt Nam. Ông bà ta quan niệm rằng, người đầu tiên đến chúc Tết gia đình là người sẽ xông đất cho gia đình. Nếu người đó hạp tuổi với gia chủ thì nguyên một năm, gia chủ sẽ gặp nhiều điều may mắn, tài lộc đến nhà.
- Chính vì vậy mà sau thời điểm giao thừa, bước vào những giờ phút đầu tiên của năm mới, người Việt từ xưa rất coi trọng tục “xông đất”.
2. Tiêu chí chọn người xông đất:
- Xông đất đầu năm đã trở thành phong tục tập quán của người Việt mỗi dịp Tết đến xuân về. Người Việt quan niệm rằng, vào thời khắc giao thừa chuyển sang năm mới, người đầu tiên bước vào nhà của mình sẽ là người quyết định năm đó gia đình có làm ăn phát đạt, may mắn thuận lợi hay không. Vì vậy tục xông nhà đầu năm cũng được coi trọng với nhiều tiêu chuẩn “khắt khe”.
- Ngày nay, tục xông đất vẫn được mọi người đề cao nhưng không quá khắt khe như trước. Vì thực tế, chuyện làm ăn của gia đình do chính những thành viên trong nhà quyết định. Người vào xông đất đầu năm mang theo niềm vui, tới chúc Tết gia đình.
- Bên cạnh những yếu tố về tuổi, mệnh, gia chủ cũng nên quan tâm tới một số tiêu chí khác. Những người được gia chủ gửi gắm lời mời tới xông nhà thường là người:
- Tính tình hiền lành, ngay thẳng, dễ tính, xởi lởi người có đạo đức tốt.
- Người khỏe mạnh.
- Người thông minh nhanh nhẹn, đang ăn nên làm ra.
- Người không dính tang trong năm
Thông thường, người xông nhà sẽ là những người đàn ông trụ cột của gia đình. Tuy nhiên điều này cũng không bắt buộc, không nhất thiết phải làm nam giới, nữ giới cũng có thể xông nhà được.
- Ngoài ra bạn cũng nên xem thêm về hướng xuất hành và giờ đẹp du xuân Tết Quý Mão 2023 để có lựa chọn tốt nhất.
3. Tuổi xông đất hợp tuổi gia chủ theo tuổi năm Quý Mão 2023:
3.1. Tuổi hợp xông đất gia chủ tuổi Tý
- Tuổi xông đất hợp Giáp Tý 1984: Đinh Hợi 1947 (Khá), Giáp Thân 1944 (Khá), Nhâm Thìn 1952 (Khá), Bính Tuất 1946 (Khá), Tân Sửu 1961 (Khá), Đinh Mùi 1967 (Khá), Mậu Thân 1968 (Khá), Bính Thìn 1976 (Khá), Nhâm Tuất 1982 (Khá), Quý Hợi 1983 (Khá)
- Tuổi xông đất hợp Nhâm Tý 1972: Giáp Thân 1944 (Khá), Đinh Mùi 1967 (Khá), Đinh Sửu 1997 (Khá), Nhâm Thìn 1952 (Khá), Nhâm Tuất 1982 (Khá), Quý Hợi 1983 (Khá), Giáp Dần 1974 (Khá), Đinh Hợi 1947 (Trung bình), Quý Tỵ 1953 (Trung bình), Ất Mão 1975 (Trung bình)
- Tuổi xông đất hợp Canh Tý 1960: Ất Mùi 1955 (Khá), Đinh Hợi 1947 (Khá), Mậu Thân 1968 (Khá), Tân Hợi 1971 (Khá), Ất Sửu 1985 (Khá), Nhâm Thân 1992 (Khá), Tân Sửu 1961 (Trung bình), Canh Tuất 1970 (Trung bình), Tân Mùi 1991 (Trung bình), Ất Hợi 1995 (Trung bình)
- Tuổi xông đất hợp Bính Tý 1996: Tân Hợi 1971 (Khá), Giáp Thân 1944 (Khá), Đinh Mùi 1967 (Trung bình), Ất Mùi 1955 (Trung bình), Quý Hợi 1983 (Trung bình), Ất Sửu 1985 (Trung bình), Nhâm Thân 1992 (Trung bình), Đinh Sửu 1997 (Trung bình), Tân Tỵ 2001 (Trung bình), Nhâm Thìn 1952 (Trung bình)
- Tuổi xông đất hợp Mậu Tý 1948: Mậu Thân 1968 (Khá), Đinh Hợi 1947 (Khá), Bính Thìn 1976 (Khá), Bính Tuất 1946 (Khá), Tân Sửu 1961 (Khá), Tân Mùi 1991 (Khá), Đinh Tỵ 1977 (Khá), Mậu Dần 1998 (Khá), Canh Tý 1960 (Trung bình), Kỷ Hợi 1959 (Trung bình)
3.2. Tuổi hợp xông đất gia chủ tuổi Sửu
- Tuổi xông đất hợp Ất Sửu 1985: Đinh Hợi 1947 (Khá), Đinh Tỵ 1977 (Khá), Quý Tỵ 1953 (Khá), Quý Hợi 1983 (Khá), Mậu Thân 1968 (Khá), Đinh Mùi 1967 (Khá), Canh Tý 1960 (Khá), Ất Dậu 1945 (Khá), Giáp Thân 1944 (Khá), Giáp Dần 1974 (Khá)
- Tuổi xông đất hợp Quý Sửu 1973: Quý Tỵ 1953 (Khá), Quý Hợi 1983 (Khá), Ất Dậu 1945 (Trung bình), Giáp Thân 1944 (Trung bình), Ất Mão 1975 (Trung bình), Giáp Dần 1974 (Trung bình), Đinh Mùi 1967 (Trung bình), Đinh Sửu 1997 (Trung bình), Nhâm Tuất 1982 (Trung bình), Bính Tý 1996 (Trung bình)
- Tuổi xông đất hợp Tân Sửu 1961: Tân Hợi 1971 (Khá), Tân Tỵ 2001 (Khá), Đinh Hợi 1947 (Trung bình), Đinh Tỵ 1977 (Trung bình), Nhâm Dần 1962 (Trung bình), Tân Sửu 1961 (Trung bình), Bính Tuất 1946 (Trung bình), Mậu Thân 1968 (Trung bình), Kỷ Dậu 1969 (Trung bình), Tân Mùi 1991 (Trung bình)
- Tuổi xông đất hợp Kỷ Sửu 1949: Đinh Hợi 1947 (Khá), Đinh Tỵ 1977 (Khá), Kỷ Dậu 1969 (Khá), Mậu Thân 1968 (Khá), Tân Sửu 1961 (Khá), Tân Mùi 1991 (Khá), Mậu Dần 1998 (Khá), Kỷ Mão 1999 (Khá), Bính Tuất 1946 (Trung bình), Canh Tý 1960 (Trung bình)
- Tuổi xông đất hợp Đinh Sửu 1997: Nhâm Dần 1962 (Trung bình), Quý Tỵ 1953 (Trung bình), Tân Hợi 1971 (Trung bình), Qúy Hợi 1983 (Trung bình), Nhâm Thân 1992 (Trung bình), Tân Tỵ 2001 (Trung bình), Đinh Hợi 1947 (Trung bình), Ất Dậu 1945 (Trung bình), Giáp Thân 1944 (Trung bình), Kỷ Hợi 1959 (Trung bình)3.3. Tuổi hợp xông đất gia chủ tuổi Dần
- Tuổi xông đất hợp Bính Dần 1986: Bính Tuất 1946 (Tốt), Tân Mùi 1991 (Tốt), Đinh Hợi 1947 (Khá), Tân Sửu 1961 (Khá), Canh Ngọ 1990 (Khá), Mậu Dần 1998 (Khá), Kỷ Mão 1999 (Khá), Mậu Tuất 1958 (Trung bình), Bính Thìn 1976 (Trung bình), Kỷ Hợi 1959 (Trung bình)
- Tuổi xông đất hợp Giáp Dần 1974: Nhâm Tuất 1982 (Khá), Ất Mùi 1955 (Khá), Đinh Mùi 1967 (Khá), Canh Tuất 1970 (Khá), Tân Hợi 1971 (Khá), Bính Ngọ 1966 (Trung bình), Bính Tuất 1946 (Trung bình), Giáp Ngọ 1954 (Trung bình), Kỷ Hợi 1959 (Trung bình), Quý Hợi 1983 (Trung bình)
- Tuổi xông đất hợp Nhâm Dần 1962: Đinh Hợi 1947 (Tốt), Đinh Mùi 1967 (Tốt), Nhâm Tuất 1982 (Tốt), Bính Tuất 1946 (Khá), Tân Mùi 1991 (Khá), Quý Hợi 1983 (Khá), Canh Ngọ 1990 (Khá), Đinh Sửu 1997 (Khá), Bính Ngọ 1966 (Khá), Tân Sửu 1961 (Khá)
- Tuổi xông đất hợp Mậu Dần 1998: Canh Tuất 1970 (Khá), Bính Tuất 1946 (Khá), Đinh Hợi 1947 (Khá), Ất Mùi 1955 (Khá), Tân Hợi 1971 (Khá), Tân Mùi 1991 (Khá), Canh Ngọ 1990 (Trung bình), Giáp Tuất 1994 (Trung bình), Tân Sửu 1961 (Trung bình), Giáp Ngọ 1954 (Trung bình)
- Tuổi xông đất hợp Canh Dần 1950: Nhâm Tuất 1982 (Tốt), Đinh Mùi 1967 (Khá), Ất Mão 1975 (Khá), Quý Hợi 1983 (Khá), Bính Ngọ 1966 (Khá), Giáp Tuất 1994 (Khá), Đinh Sửu 1997 (Khá), Ất Dậu 1945 (Trung bình), Nhâm Thìn 1952 (Trung bình), Giáp Dần 1974 (Trung bình)
3.4. Tuổi hợp xông đất gia chủ tuổi Mão
- Tuổi xông đất hợp Ất Mão 1975: Ất Mùi 1955 (Khá), Đinh Mùi 1967 (Khá), Canh Tuất 1970 (Khá), Tân Hợi 1971 (Khá), Quý Hợi 1983 (Khá), Đinh Hợi 1947 (Khá), Nhâm Tuất 1982 (Khá), Kỷ Hợi 1959 (Trung bình), Qúy Mùi 1943 (Trung bình), Tân Mùi 1991 (Trung bình)
- Tuổi xông đất hợp Đinh Mão 1987: Đinh Hợi 1947 (Tốt), Tân Mùi 1991 (Tốt), Bính Tuất 1946 (Khá), Kỷ Hợi 1959 (Khá), Mậu Thân 1968 (Khá), Đinh Mùi 1967 (Khá), Đinh Tỵ 1977 (Khá), Mậu Dần 1998 (Khá), Kỷ Mão 1999 (Khá), Tân Sửu 1961 (Trung bình)
- Tuổi xông đất hợp Quý Mão 1963: Đinh Mùi 1967 (Tốt), Đinh Hợi 1947 (Tốt), Quý Hợi 1983 (Tốt), Tân Mùi 1991 (Tốt), Bính Tuất 1946 (Khá), Nhâm Tuất 1982 (Khá), Tân Sửu 1961 (Trung bình), Ất Mùi 1955 (Trung bình), Qúy Tỵ 1953 (Trung bình), Giáp Thân 1944 (Trung bình)
- Tuổi xông đất hợp Tân Mão 1951: Đinh Mùi 1967 (Tốt), Qúy Hợi 1983 (Tốt), Nhâm Tuất 1982 (Khá), Giáp Thân 1944 (Khá), Giáp Dần 1974 (Khá), Kỷ Mùi 1979 (Khá), Tân Mùi 1991 (Khá), Đinh Hợi 1947 (Trung bình), Bính Tuất 1946 (Trung bình), Bính Ngọ 1966 (Trung bình)
- Tuổi xông đất hợp Kỷ Mão 1999: Đinh Hợi 1947 (Khá), Tân Hợi 1971 (Khá), Tân Mùi 1991 (Khá), Ất Mùi 1955 (Khá), Bính Tuất 1946 (Khá), Đinh Mùi 1967 (Khá), Canh Tuất 1970 (Khá), Kỷ Mùi 1979 (Khá), Quý Hợi 1983 (Trung bình), Ất Hợi 1995 (Trung bình)
3.5. Tuổi hợp xông đất gia chủ tuổi Thìn
- Tuổi xông đất hợp Bính Thìn 1976: Tân Hợi 1971 (Khá), Mậu Thân 1968 (Khá), Đinh Hợi 1947 (Khá), Tân Mùi 1991 (Khá), Ất Mùi 1955 (Trung bình), Nhâm Thân 1992 (Trung bình), Tân Tỵ 2001 (Trung bình), Bính Thân 1956 (Trung bình), Giáp Thân 1944 (Trung bình), Tân Sửu 1961 (Trung bình)
- Tuổi xông đất hợp Mậu Thìn 1988: Đinh Mùi 1967 (Khá), Giáp Thân 1944 (Khá), Quý Hợi 1983 (Khá), Bính Tý 1996 (Khá), Ất Dậu 1945 (Trung bình), Qúy Tỵ 1953 (Trung bình), Bính Ngọ 1966 (Trung bình), Ất Mão 1975 (Trung bình), Giáp Dần 1974 (Trung bình), Đinh Sửu 1997 (Trung bình)
- Tuổi xông đất hợp Giáp Thìn 1964: Đinh Hợi 1947 (Khá), Mậu Thân 1968 (Khá), Tân Mùi 1991 (Khá), Kỷ Dậu 1969 (Khá), Đinh Tỵ 1977 (Khá), Kỷ Mão 1999 (Khá), Tân Sửu 1961 (Trung bình), Canh Tý 1960 (Trung bình), Kỷ Hợi 1959 (Trung bình), Bính Tuất 1946 (Trung bình)
- Tuổi xông đất hợp Nhâm Thìn 1952: Giáp Thân 1944 (Khá), Đinh Mùi 1967 (Khá), Tân Hợi 1971 (Khá), Nhâm Thân 1992 (Khá), Đinh Hợi 1947 (Trung bình), Ất Mùi 1955 (Trung bình), Quý Hợi 1983 (Trung bình), Nhâm Dần 1962 (Trung bình), Kỷ Hợi 1959 (Trung bình), Giáp Dần 1974 (Trung bình)
Tuổi xông đất hợp Canh Thìn 1940, 2000: Đinh Hợi 1947 (Khá), Mậu Thân 1968 (Khá), Đinh Mùi 1967 (Khá), Giáp Thân 1944 (Khá), Quý Hợi 1983 (Khá), Tân Mùi 1991 (Khá), Ất Dậu 1945 (Khá), Canh Tý 1960 (Khá), Ất Mão 1975 (Khá), Đinh Tỵ 1977 (Khá)
3.6. Tuổi hợp xông đất gia chủ tuổi Tỵ
- Tuổi xông đất hợp Đinh Tỵ 1977: Ất Mùi 1955 (Khá), Ất Sửu 1985 (Khá), Tân Sửu 1961 (Trung bình), Bính Tuất 1946 (Trung bình), Canh Tuất 1970 (Trung bình), Tân Mùi 1991 (Trung bình), Nhâm Thân 1992 (Trung bình), Kỷ Sửu 1949 (Trung bình), Đinh Hợi 1947 (Trung bình), Kỷ Dậu 1969 (Trung bình)
- Tuổi xông đất hợp Kỷ Tỵ 1989: Đinh Mùi 1967 (Khá), Đinh Sửu 1997 (Khá), Giáp Thân 1944 (Khá), Nhâm Tuất 1982 (Khá), Ất Mão 1975 (Trung bình), Giáp Dần 1974 (Trung bình), Quý Tỵ 1953 (Trung bình), Nhâm Thìn 1952 (Trung bình), Ất Dậu 1945 (Trung bình), Bính Ngọ 1966 (Trung bình)
Tuổi xông đất hợp Ất Tỵ 1965: Bính Tuất 1946 (Khá), Tân Sửu 1961 (Khá), Tân Mùi 1991 (Khá), Mậu Thân 1968 (Khá), Đinh Hợi 1947 (Khá), Đinh Tỵ 1977 (Khá), Canh Ngọ 1990 (Khá), Bính Thìn 1976 (Trung bình), Canh Tý 1960 (Trung bình), Kỷ Dậu 1969 (Trung bình) - Tuổi xông đất hợp Quý Tỵ 1953: Ất Mùi 1955 (Trung bình), Đinh Mùi 1967 (Trung bình), Ất Sửu 1985 (Trung bình), Đinh Sửu 1997 (Trung bình), Canh Tuất 1970 (Trung bình), Nhâm Tuất 1982 (Trung bình), Quý Sửu 1973 (Trung bình), Tân Hợi 1971 (Trung bình), Quý Mão 1963 (Trung bình), Tân Sửu 1961 (Trung bình)
- Tuổi xông đất hợp Tân Tỵ 1941, 2001: Bính Tuất 1946 (Khá), Tân Sửu 1961 (Khá), Tân Mùi 1991 (Khá), Đinh Mùi 1967 (Khá), Nhâm Tuất 1982 (Khá), Đinh Sửu 1997 (Khá), Giáp Thân 1944 (Khá), Bính Ngọ 1966 (Khá), Mậu Thân 1968 (Khá), Kỷ Dậu 1969 (Khá)
3.7. Tuổi hợp xông đất gia chủ tuổi Ngọ
- Tuổi xông đất hợp Mậu Ngọ 1978: Tân Mùi 1991 (Tốt), Bính Tuất 1946 (Tốt), Đinh Hợi 1947 (Khá), Mậu Dần 1998 (Khá), Mậu Thân 1968 (Khá), Đinh Mùi 1967 (Khá), Đinh Tỵ 1977 (Khá), Quý Mùi 1943 (Trung bình), Mậu Tuất 1958 (Trung bình), Tân Sửu 1961 (Trung bình)
- Tuổi xông đất hợp Bính Ngọ 1966: Ất Mùi 1955 (Khá), Đinh Mùi 1967 (Khá), Tân Hợi 1971 (Khá), Tân Mùi 1991 (Khá), Canh Tuất 1970 (Khá), Giáp Dần 1974 (Khá), Nhâm Tuất 1982 (Khá), Mậu Tuất 1958 (Trung bình), Nhâm Dần 1962 (Trung bình), Bính Tuất 1946 (Trung bình)
- Tuổi xông đất hợp Giáp Ngọ 1954: Đinh Mùi 1967 (Tốt), Tân Mùi 1991 (Tốt), Bính Tuất 1946 (Tốt), Nhâm Tuất 1982 (Tốt), Đinh Hợi 1947 (Khá), Giáp Dần 1974 (Khá), Quý Hợi 1983 (Khá), Mậu Dần 1998 (Khá), Giáp Thân 1944 (Khá), Ất Mùi 1955 (Khá)
- Tuổi xông đất hợp Canh Ngọ 1990: Ất Mùi 1955 (Tốt), Tân Mùi 1991 (Khá), Canh Tuất 1970 (Khá), Tân Hợi 1971 (Khá), Đinh Hợi 1947 (Khá), Bính Tuất 1946 (Khá), Nhâm Dần 1962 (Khá), Đinh Mùi 1967 (Khá), Kỷ Mùi 1979 (Khá), Giáp Tuất 1994 (Khá)
- Tuổi xông đất hợp Nhâm Ngọ 1942, 2002: Đinh Mùi 1967 (Tốt), Nhâm Tuất 1982 (Tốt), Giáp Dần 1974 (Khá), Quý Hợi 1983 (Khá), Giáp Thân 1944 (Khá), Kỷ Mùi 1979 (Khá), Tân Mùi 1991 (Khá), Đinh Sửu 1997 (Khá), Quý Tỵ 1953 (Trung bình), Nhâm Thìn 1952 (Trung bình)3.8. Tuổi hợp xông đất gia chủ tuổi Mùi
- Tuổi xông đất hợp Kỷ Mùi 1979: Đinh Hợi 1947 (Tốt), Tân Mùi 1991 (Khá), Kỷ Mão 1999 (Khá), Kỷ Hợi 1959 (Khá), Mậu Thân 1968 (Khá), Đinh Tỵ 1977 (Khá), Canh Ngọ 1990 (Khá), Mậu Dần 1998 (Khá), Bính Tuất 1946 (Trung bình), Quý Hợi 1983 (Trung bình)
- Tuổi xông đất hợp Tân Mùi 1991: Tân Hợi 1971 (Khá), Đinh Hợi 1947 (Khá), Tân Mùi 1991 (Khá), Kỷ Mão 1999 (Khá), Quý Mão 1963 (Trung bình), Ất Mùi 1955 (Trung bình), Quý Hợi 1983 (Trung bình), Ất Hợi 1995 (Trung bình), Giáp Ngọ 1954 (Trung bình), Bính Tuất 1946 (Trung bình)
- Tuổi xông đất hợp Đinh Mùi 1967: Tân Hợi 1971 (Khá), Quý Hợi 1983 (Khá), Kỷ Hợi 1959 (Khá), Ất Mùi 1955 (Khá), Đinh Hợi 1947 (Khá), Đinh Mùi 1967 (Khá), Ất Mão 1975 (Khá), Quý Mão 1963 (Trung bình), Nhâm Dần 1962 (Trung bình), Nhâm Thân 1992 (Trung bình)
- Tuổi xông đất hợp Ất Mùi 1955: Đinh Hợi 1947 (Tốt), Quý Hợi 1983 (Tốt), Đinh Mùi 1967 (Khá), Ất Mão 1975 (Khá), Canh Ngọ 1990 (Khá), Tân Mùi 1991 (Khá), Kỷ Mão 1999 (Khá), Giáp Thân 1944 (Khá), Bính Ngọ 1966 (Khá), Mậu Thân 1968 (Khá)
- Tuổi xông đất hợp Quý Mùi 1943, 2003: Quý Hợi 1983 (Tốt), Ất Mão 1975 (Khá), Đinh Mùi 1967 (Khá), Quý Tỵ 1953 (Trung bình), Đinh Hợi 1947 (Trung bình), Bính Ngọ 1966 (Trung bình), Giáp Dần 1974 (Trung bình), Giáp Thân 1944 (Trung bình), Ất Hợi 1995 (Trung bình), Nhâm Tuất 1982 (Trung bình)3.9. Tuổi hợp xông đất gia chủ tuổi Thân
- Tuổi xông đất hợp Canh Thân 1980: Đinh Mùi 1967 (Khá), Ất Mão 1975 (Khá), Nhâm Thìn 1952 (Khá), Nhâm Tuất 1982 (Khá), Đinh Sửu 1997 (Khá), Ất Dậu 1945 (Trung bình), Quý Tỵ 1953 (Trung bình), Quý Hợi 1983 (Trung bình), Bính Tý 1996 (Trung bình), Kỷ Mùi 1979 (Trung bình)
- Tuổi xông đất hợp Nhâm Thân 1992: Đinh Mùi 1967 (Tốt), Tân Mùi 1991 (Khá), Nhâm Thìn 1952 (Khá), Đinh Hợi 1947 (Khá), Đinh Tỵ 1977 (Khá), Nhâm Tuất 1982 (Khá), Đinh Sửu 1997 (Khá), Bính Tuất 1946 (Khá), Tân Sửu 1961 (Khá), Canh Tý 1960 (Khá)
- Tuổi xông đất hợp Mậu Thân 1968: Ất Mùi 1955 (Khá), Tân Mùi 1991 (Khá), Canh Tuất 1970 (Trung bình), Bính Thìn 1976 (Trung bình), Bính Tuất 1946 (Trung bình), Canh Thìn 2000 (Trung bình), Đinh Tỵ 1977 (Trung bình), Tân Sửu 1961 (Trung bình), Canh Tý 1960 (Trung bình), Đinh Hợi 1947 (Trung bình)
- Tuổi xông đất hợp Bính Thân 1956: Tân Mùi 1991 (Tốt), Bính Thìn 1976 (Khá), Tân Sửu 1961 (Khá), Bính Tuất 1946 (Khá), Đinh Hợi 1947 (Khá), Đinh Tỵ 1977 (Khá), Kỷ Mão 1999 (Khá), Canh Tý 1960 (Trung bình), Kỷ Dậu 1969 (Trung bình), Mậu Thân 1968 (Trung bình)
- Tuổi xông đất hợp Giáp Thân 1944, 2004: Đinh Mùi 1967 (Khá), Ất Mùi 1955 (Khá), Nhâm Thìn 1952 (Trung bình), Nhâm Tuất 1982 (Trung bình), Canh Tuất 1970 (Trung bình), Tân Hợi 1971 (Trung bình), Ất Mão 1975 (Trung bình), Giáp Tý 1984 (Trung bình), Ất Sửu 1985 (Trung bình), Tân Mùi 1991 (Trung bình)3.10. Tuổi hợp xông đất gia chủ tuổi Dậu
- Tuổi xông đất hợp Tân Dậu 1981: Đinh Mùi 1967 (Khá), Quý Tỵ 1953 (Khá), Quý Hợi 1983 (Khá), Đinh Sửu 1997 (Khá), Giáp Thân 1944 (Khá), Nhâm Thìn 1952 (Khá), Giáp Dần 1974 (Khá), Nhâm Tuất 1982 (Khá), Bính Ngọ 1966 (Trung bình), Kỷ Sửu 1949 (Trung bình)
- Tuổi xông đất hợp Kỷ Dậu 1969: Đinh Hợi 1947 (Khá), Tân Sửu 1961 (Khá), Tân Hợi 1971 (Khá), Đinh Tỵ 1977 (Khá), Tân Mùi 1991 (Khá), Tân Tỵ 2001 (Khá), Ất Mùi 1955 (Trung bình), Ất Sửu 1985 (Trung bình), Nhâm Dần 1962 (Trung bình), Kỷ Sửu 1949 (Trung bình)
- Tuổi xông đất hợp Đinh Dậu 1957: Đinh Hợi 1947 (Khá), Đinh Tỵ 1977 (Khá), Tân Sửu 1961 (Khá), Tân Mùi 1991 (Khá), Mậu Thân 1968 (Khá), Bính Tuất 1946 (Khá), Bính Thìn 1976 (Khá), Mậu Dần 1998 (Khá), Kỷ Hợi 1959 (Trung bình), Đinh Mùi 1967 (Trung bình)
- Tuổi xông đất hợp Ất Dậu 1945: Đinh Mùi 1967 (Khá), Ất Mùi 1955 (Khá), Ất Sửu 1985 (Khá), Đinh Sửu 1997 (Khá), Quý Tỵ 1953 (Trung bình), Canh Tuất 1970 (Trung bình), Tân Hợi 1971 (Trung bình), Quý Hợi 1983 (Trung bình), Canh Thìn 2000 (Trung bình), Tân Tỵ 2001 (Trung bình)
- Tuổi xông đất hợp Quý Dậu 1993: Tân Sửu 1961 (Khá), Đinh Mùi 1967 (Khá), Đinh Hợi 1947 (Khá), Quý Tỵ 1953 (Khá), Đinh Tỵ 1977 (Khá), Quý Hợi 1983 (Khá), Tân Mùi 1991 (Khá), Đinh Sửu 1997 (Khá), Nhâm Thìn 1952 (Trung bình), Bính Tuất 1946 (Trung bình)3.11. Tuổi hợp xông đất gia chủ tuổi Tuất
- Tuổi xông đất hợp Nhâm Tuất 1982: Nhâm Dần 1962 (Khá), Tân Hợi 1971 (Khá), Giáp Dần 1974 (Khá), Giáp Ngọ 1954 (Trung bình), Đinh Hợi 1947 (Trung bình), Đinh Mùi 1967 (Trung bình), Canh Tuất 1970 (Trung bình), Ất Mão 1975 (Trung bình), Nhâm Tuất 1982 (Trung bình), Quý Hợi 1983 (Trung bình)
- Tuổi xông đất hợp Canh Tuất 1970: Đinh Hợi 1947 (Khá), Ất Mão 1975 (Khá), Mậu Dần 1998 (Khá), Giáp Dần 1974 (Khá), Nhâm Tuất 1982 (Khá), Quý Hợi 1983 (Khá), Canh Ngọ 1990 (Khá), Kỷ Mão 1999 (Khá), Bính Ngọ 1966 (Khá), Bính Tuất 1946 (Khá)
- Tuổi xông đất hợp Mậu Tuất 1958: Bính Ngọ 1966 (Khá), Ất Mão 1975 (Khá), Giáp Dần 1974 (Khá), Quý Hợi 1983 (Khá), Đinh Mùi 1967 (Khá), Nhâm Tuất 1982 (Khá), Giáp Thân 1944 (Trung bình), Quý Tỵ 1953 (Trung bình), Đinh Hợi 1947 (Trung bình), Bính Dần 1986 (Trung bình)
- Tuổi xông đất hợp Giáp Tuất 1994: Đinh Hợi 1947 (Khá), Canh Ngọ 1990 (Khá), Mậu Dần 1998 (Khá), Bính Tuất 1946 (Khá), Mậu Thân 1968 (Khá), Đinh Tỵ 1977 (Khá), Kỷ Mão 1999 (Khá), Canh Tý 1960 (Trung bình), Canh Dần 1950 (Trung bình), Tân Mùi 1991 (Trung bình)
- Tuổi xông đất hợp Bính Tuất 1946, 2006: Tân Hợi 1971 (Khá), Đinh Hợi 1947 (Khá), Mậu Dần 1998 (Khá), Nhâm Dần 1962 (Trung bình), Bính Tuất 1946 (Trung bình), Giáp Ngọ 1954 (Trung bình), Tân Mùi 1991 (Trung bình), Kỷ Mão 1999 (Trung bình), Tân Tỵ 2001 (Trung bình), Ất Mùi 1955 (Trung bình)3.12.Tuổi hợp xông đất gia chủ tuổi Hợi
Tuổi xông đất hợp Quý Hợi 1983: Ất Mùi 1955 (Khá), Đinh Mùi 1967 (Khá), Quý Mão 1963 (Trung bình), Ất Mão 1975 (Trung bình), Quý Mùi 1943 (Trung bình), Tân Mùi 1991 (Trung bình), Nhâm Tuất 1982 (Trung bình), Tân Hợi 1971 (Trung bình), Canh Tuất 1970 (Trung bình), Quý Hợi 1983 (Trung bình)
Tuổi xông đất hợp Tân Hợi 1971: Tân Mùi 1991 (Tốt), Đinh Mùi 1967 (Tốt), Bính Tuất 1946 (Khá), Kỷ Mão 1999 (Khá), Ất Mão 1975 (Khá), Nhâm Tuất 1982 (Khá), Đinh Hợi 1947 (Khá), Tân Sửu 1961 (Khá), Bính Ngọ 1966 (Khá), Giáp Dần 1974 (Khá)
Tuổi xông đất hợp Kỷ Hợi 1959: Đinh Mùi 1967 (Tốt), Giáp Dần 1974 (Khá), Ất Mão 1975 (Khá), Nhâm Tuất 1982 (Khá), Kỷ Mùi 1979 (Khá), Quý Hợi 1983 (Khá), Tân Mùi 1991 (Khá), Đinh Sửu 1997 (Khá), Nhâm Thìn 1952 (Trung bình), Bính Ngọ 1966 (Trung bình)
Tuổi xông đất hợp Ất Hợi 1995: Tân Mùi 1991 (Tốt), Đinh Hợi 1947 (Khá), Bính Tuất 1946 (Khá), Kỷ Mão 1999 (Khá), Đinh Mùi 1967 (Khá), Canh Ngọ 1990 (Khá), Mậu Dần 1998 (Khá), Tân Sửu 1961 (Trung bình), Canh Tý 1960 (Trung bình), Quý Mùi 1943 (Trung bình)
Tuổi xông đất hợp Đinh Hợi 1947, 2007: Ất Mùi 1955 (Khá), Tân Mùi 1991 (Khá), Đinh Mùi 1967 (Khá), Kỷ Mùi 1979 (Khá), Kỷ Mão 1999 (Khá), Đinh Hợi 1947 (Trung bình), Bính Tuất 1946 (Trung bình), Quý Mão 1963 (Trung bình), Nhâm Dần 1962 (Trung bình), Canh Tuất 1970 (Trung bình) - Bên cạnh việc xem lựa chọn người hợp tuổi xông đất dịp Tết Quý Mão này, quý khách cũng nên sắm sửa các mẫu ghế massage Soraka rồi quạt trần Hokyto và tủ ướp bảo quản rượu vang để đảm bảo sức khỏe.
- Vậy là quý khách đã nắm được cách chọn người hợp tuổi xông đất theo tuổi Tết Quý Mão 2023 rồi. Để được tư vấn thêm vui lòng inbox fanpage Okitomo để được trợ giúp.
Thông Tin Liên Hệ Tư Vấn:
Điện Máy Okitomo
- Showroom: ngõ 202 Sông Nhuệ II - Bắc Từ Liêm - Hà Nội
- Hotline: 0926.755.199
- Email: [email protected]
- Website: okitomo.com